ỨNG DỤNG:
Chủng loại tủ này rất thích hợp cho các hệ thống phân phối trung thế như trạm biến áp.
Nhờ ưu điểm kích thước nhỏ gọn cho nên loại tủ này được lắp đặt ở những công trình hạn chế không gian như các khu chung cư và khách sạn,…
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH:
• Kích thước nhỏ gọn.
• Các ngăn tủ được vận hành, điều khiển và đấu nối từ phía trước.
• Hệ thống liên động tin cậy cao (liên động điện và cơ khí).
• Kiểm tra và bảo trì dễ dàng.
• Có rất nhiều cấu hình khác nhau.
• Mở rộng dãy tủ dễ dàng.
• Vỏ tủ được làm bằng tôn có độ dày 2.5mm và được sơn phủ nhựa Epoxy Resin.
• Cấp bảo vệ: IP2X, IP3X.
ĐIỀU KHIỆN VẬN HÀNH:
• Nhiệt độ: -250C ÷ +400C
• Độ ẩm tương đối: ≤ 95%
• Độ cao so với mực nước biển: ≤ 2000m
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:
IEC 60298, IEC 60694, IEC 62271-100, IEC 60129, IEC 60265.1, IEC 60420
THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
Thông số
|
Đơn vị
|
Ngăn tủ cáp đến/đi
|
Ngăn tủ cáp ra MBA
|
Ngăn tủ máy cắt
|
Điện áp đ.m
|
kV
|
12
|
24
|
36
|
12
|
24
|
36
|
12
|
24
|
36
|
Tần số đ.m
|
Hz
|
50/60
|
Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp (1 phút)
|
Đến đất và giữa các cực
|
kV
|
28
|
50
|
70
|
28
|
50
|
70
|
28
|
50
|
70
|
Giữa các cực khi dao mở
|
kV
|
32
|
60
|
80
|
32
|
60
|
80
|
32
|
60
|
80
|
Điện áp chịu đựng xung sét (1.2/50μs)
|
Đến đất và giữa các cực
|
kV
|
75
|
125
|
170
|
75
|
125
|
170
|
75
|
125
|
170
|
Giữa các cực khi dao mở
|
kV
|
85
|
145
|
195
|
85
|
145
|
195
|
85
|
145
|
195
|
Dòng đ.m
|
630
|
Dòng chịu đựng ngắn hạn đ.m
|
kA/s
|
20/2
|
20/3
|
16÷20/1
|
/
|
16÷20/1
|
20/3
|
25/1
|
Dòng chịu đựng ngắn hạn đ.m của ES (2 giây)
|
kA/s
|
20/2
|
16/1
|
20/2
|
16/1
|
20/2
|
16/1
|
Dòng đ.m lớn nhất của cầu chì
|
A
|
|
125
|
63
|
|
Số lần đóng cắt cơ khí
|
Lần
|
2000
|
2000
|
10000
|
Cấp bảo vệ
|
|
IP2÷3X
|
IP2÷3X
|
IP2÷3X
|
Kích thước tủ 12kV (RxSxC)
|
mm
|
375x1000x1700
|
375x1000x1700
|
750x1000x1700
|
Kích thước tủ 24kV (RxSxC)
|
mm
|
500x1000x1700
|
500x1000x1700
|
750x1000x1700
|
Kích thước tủ 36kV (RxSxC)
|
mm
|
750x1400x2250
|
750x1400x2250
|
1000x1400x2250
|
|