Chi tiết sản phẩm
Tính năng:
- Đây là thiết bị lưỡng pha 360J
- Thời gian nạp 2.7s
- Chế độ khử rung tim tự động AED
- Tạo nhịp Pacer
- ECG 12 kênh
- Đo SpO2, NIBP
- Capnography
Thông số kỹ thuật:
Phần cứng
Kích thước 360x280x250 mm
Nặng 6.3 kg (máy chính) 7.7 kg (có pin)
Môi trường làm việc
Tiêu chuẩn chống nước, bụi IP32
Nhiệt độ vận hành 0...45 °C
Nhiệt độ lưu trữ -20...+60 °C
Độ ẩm cho phép 30%…95% (without condensation)
Giao diện
Màn hình hiển thị 7” (177.7 mm)
Kích thước màn hình 152.4 x 91.4 mm
Loại màn hình WVGA TFT LCD, LED
Độ phân giải màn hình 800 x 480 x 3 pixels
Góc nhìn màn hình 170 độ ở tất cả các vị trí trái, phải trên dưới
Cửa số hiện thị ECG 4.4s tại 25 mm/sec
Nguồn cung cấp
Nguồn biến đồi trong điện áp cho phép 90...240 V dòng diện 1.2 A
Tần số dòng diện cho phép 47... 63 Hz AC
Hệ số công suất 0.97
Nguồn pin
Loại pin Ni-MH 10.8V 3000mAh
Kích thước pin 70 x 60 x 90 mm
Trọng lượng 620 g
Nguồn pin đủ cung cấp cho máy hoạt động trong 5 tiếng liên tục theo dõi diện tim hoặc 200 lần shocks tại 200J
Mức pin chỉ thị 5 mức ở màn hình và LED chỉ thị khi tắt
Thời gian sạc đầy pin là khoảng 2 tiếng
Chức năng xốc tim
Có 3 chế độ AED, manual và synchronized
Có 3 loại pad điện tim có thể dùng Defi electrodes Paddles, Pads và Internal electrodes
Waveform STARTM Biphasic Truncated Exponential
Năng lương cho 1 lần xốc tim ngoài là từ 2...360J chia ra 15 mức
Năng lương cho 1 lần xốc tim trong1...50 J chia ra 15 mức
Năng lượng lựa chon từ paddles hoặc nút điều khiển,
Chưong trình cho AED nạp năng lượng trong 2.7s cho 200 J, 4.5s cho 360 J
Năng lượng nạp cho lần xốc tim mà không dung sẽ bị xả sau 30s
Trở kháng bệnh nhân 15...200 ohms
Thời gian đồng bộ 40 ms typ.
Tạo nhịp tim (Tùy chọn)
Chết độ đòi hỏi (VVI)
Chỉnh tỉ lệ (VVO)
Độ rông xung 40ms
Dòng điện 0 và 20…200 mA, bước nhảy 1 mA
Tốc độ 30…200 ppm, bước chỉnh 1 ppm
Đo trở kháng bệnh nhân với khoảng 0…1000 ohms
ECG
Nguồn Pads/Paddles, 3-, 5-, và 10- đạo trình
Cáp và cáp EXT ECG
Số đạo trình ECG hiện thị 13 (12 đạo trình và 1 đạo trình kéo dài)
Biên độ 2.5, 5, 10, 20 mm/mV và tự động
Tốc độ ghi 5, 10, 25, 50 mm/sec
Bộ lọc tần số cao, bộ lọc AC chính (50/60 Hz) và bộ lọc tần số thấp
Nhịp tim hiện thị 15...300 bpm
Cảnh báo HR, Tâm thu, VF, VT
Tạo nhịp tim nhỏ nhất 2 mV/0.25 ms, lớn nhất 700mV/2ms
Bảo vệ sốc điện tối đa 400 J
Quá tải thời gian lưu trữ < 3s, typ.
Kiểm tra tình trạng Lead-Off ở tất cả các đạo trình
Cảm biến đo nống độ oxy trong máu (lựa chọn thêm)
SpO
2: 1...100 %
Bước nhảy 1 %
Nhịp mạch 20... 300 bpm
Cảnh báo cho nhịp thấp và cao, cảnh báo chíp đo bị rời khỏi tay bệnh hoặc cảm biến bị tắt
Đo huyết áp không xâm lấn (lựa chọn thêm)
Phương pháp sử dụng Oscillometric khoảng đo 40...260 mmHg,
Tâm trương: 25...200 mmHg
Hiện thi giá trị tâm trương, tâm thu trung bình, tỉ lệ, thời gian đo lần cuối cùng
Có chức năng cảnh báo giới hạn trên và dưới hoặc không đo được
Capnography (tùy chọn thêm)
Loại Main- và Sidestream
Khoảng đo 0…150 mmHg (0..19.7 %, or 0..20 kPa)
Độ nhạy 0.1 mmHg
Nhịp thở hiện thị 2...150 rpm
Cảnh báo cho mức cao, thấp và cảm biến bị tắt.
Hệ thống cảnh báo
Với 3 mức cảnh báo thông minh
Có thể cấu hình cảnh báo đèn đa màu, âm thanh cảnh báo, tự đông lưu trữ sự kiện và in ra.
Dữ liệu lưu lại
Loại bộ nhớ trong lưu lại các sự kiện, các báo động, các sự kiện tự đánh dấu, và các lần sốc điện
Máy có khả năng lưu lại hơn 10000 sự kiện
Có thể sao chép qua USB
Báo cáo bằng phần mềm trên PC, qua USB
Máy in nhiệt ghi lại quá trình (cấu hình lựa chon thêm)
Máy in nhiệt Strip-Chart với loại giấp 58 mm
Số kệnh có thể ghi 1 hoặc 3
Các chế độ gồm có sóng Online, lưu lại dạng sóng (Stored Waves), lưu lại các sự kiện (Stored Events)
12 kênh ECG được in ra dưới định dạng báo cáo 3x4
Các sự kiện, thông tin máy, ngày tháng, chế độ đang hoạt động, các thông số đang sử dụng, tên bệnh nhân, được tự động in ra
Có thể điều chỉnh các Events, Shocks, Alarms
Biên độ 2.5, 5, 10, 20 mm/mV
Tốc độ ghi 25, 50 mm/sec