Click vào hình lớn để xem ảnh phóng to
màng chống thấm HDPE |
|
Giá: | Chưa được cập nhật |
Thông tin tồn kho: | Hàng có sẵn |
Lượt mua: | Đang cập nhật |
Lượt xem: | 4.568 |
Màng chống thấm HDPE được sử dụng như lớp lót chống thấm cho các ứng dụng môi trường, ngăn nhiễm bẩn, chứa các chất lượng, hay bảo vệ chống tác động ăn mòn hóa học. Sản phẩm có độ dày từ 0.12mm tới 3.5mm, được thi công theo phương pháp hàn nhiệt mối hàn kép, hoặc hàn đùn thi công kỹ thuật phần ống xuyên.Khổ rộng HDPE từ : 2m – 8 m.
Màng chống thấm hdpe là sản phẩm Polymer tổng hợp ở dạng cuộn hoặc tấm có hệ số thấm rất thấp K=10-12 ÷10-16cm/s, được sử dụng để chống thấm cho công trình hoặc làm tường vây ngăn cách giữa khu chế xuất, nhà máy lọc dầu, kho chứa chất lỏng … và khu dân cư. Loại màng chống thấm được sử dụng nhiều nhất ở Việt Nam hiện nay là màng chống thấm HDPE bề mặt nhẵn
Ứng dụng màng chống thấm hdpe
* Phủ đóng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh: Sản phẩm cũng được sử dụng để phủ đóng bãi chôn lấp rác một cách hợp vệ sinh, nhằm giải quyết các vấn đề môi trường như ngăn nước mưa, thu khí ga, ngăn mùi, chống ô nhiễm, v.v.
* Lót đáy và mái hồ nuôi thủy sản: đây là một biện pháp hiệu quả nhằm tạo ra một môi trường nuôi được kiểm soát và hợp vệ sinh, đồng thời chống xói mòn tiết kiệm chi phí vận hành, thuận tiện thu hoạch.
* Màng phủ nổi: Các tấm HDPE với tỷ trọng 0.94 được phủ trên các hồ chứa các chất thải của khu chuồng trại chăn nuôi công nghiệp, hồ xử lý nước thải cho các nhà máy tinh bột sắn, giấy, rượu nhằm ngăn mùi, phát sinh dịch bệnh, chống ô nhiễm môi trường khí, thu khí bio-gas tái tạo ra nguồn năng lượng mới để đốt, phát điện phục vụ cho nhu cầu sử dụng năng lượng của chính nhà máy đó.
* Lót đáy hồ chứa nước khu công nghiệp: màng HDPE được sử dụng để tạo ra khu vực hồ chứa nước được kiểm soát trong khu công nghiệp, giúp tạo ra nguồn nước ổn định hay khu chứa nước cô lập để xử lý với chi phí thấp. Chống thấm đê, đập, kênh mương, tunnel kỹ thuật phát huy khả năng chống thấm và tính chất cơ lý tuyệt hảo của màng này.
* Lót đáy làm lớp chống thấm cho các nhà máy thải xỉ, nhà máy hoá chất, phân bón , ngăn các loại hoá chất độc hại thẩm thấu làm ô nhiễm nguồn nước ngầm
* Làm lớp lót đáy cho các bồn bể chứa xăng dầu.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT MÀNG CHỐNG THẤM HDPE
stt |
Các chỉ tiêu |
Phương pháp thử |
Đơn vị |
HDPE 0.5mm |
HDPE 0.75mm |
HDPE 1.0mm |
HDPE 1.5mm |
HDPE 2.0mm |
1 |
Độ dầy trung bình |
ASTM D 5199 |
mm |
0.5 |
0.75 |
1.0 |
1.5 |
2.0 |
2 |
Lực kéo đứt |
ASTM D 6693 |
Kn/m |
21 |
21 |
28 |
43 |
57 |
3 |
Độ giãn dài khi đứt |
ASTM D 6693 |
% |
700 |
700 |
700 |
700 |
700 |
4 |
Lực chịu biến dạng |
ASTM D 6693 |
Kn/m |
8 |
11 |
16 |
23 |
30 |
5 |
Độ giãn biến dạng |
ASTM D 6693 |
% |
13 |
13 |
13 |
13 |
13 |
6 |
Lực kháng xé |
ASTM D 1004 |
N |
65 |
100 |
138 |
187 |
250 |
7 |
Kháng xuyên thủng |
ASTM D 4833 |
N |
176 |
263 |
352 |
530 |
705 |
8 |
Hàm lượng cacbon balck |
ASTM D 1603 |
% |
2.0- 3.0 |
2.0-3,0 |
2.0-3,0 |
2.0-3,0 |
2,0 -3,0 |
9 |
Tỷ trọng |
ASTM D 792 |
g/cm3 |
0,94 |
0,94 |
0,94 |
0,94 |
0,94 |
10 |
Thời gian phản ứng oxy hóa |
ASTM D 3895 |
min |
>100 |
>100 |
>100 |
>100 |
>100 |
11 |
Khổ rộng |
|
m |
8 |
8 |
8 |
8 |
7 |
12 |
Chiều dài cuộn |
|
m |
200 |
250 |
185 |
125 |
105 |