Thép thanh ray tàu: thanh ray P5,P8,P9,P11,P15,P18,P22,P24,P30,
P38,P43,P50,P60,…được sứ dụng rộng rãi trong xây dựng,
chế tạo máy, cầu cảng,đường sắt,sân bay,…
Liên hệ: 0984988339 (Mr.THOA)
Email:luuthikimthoa1989@gmail.com
Chất liệu: P5, P8, P9, P11, P15, P18, P22, P24, P30, P38, …QU120, Q235, 50Q, 55Q, U71Mn, 900A, Q235, 20#, 35K, 45#, 40Mn2, 20MnSi, 60Si2MnA, Q235.35K, 45#, 40Mn2, 20Mnsi, 55Q/U71Mn,..vv
Tiêu chuẩn: AISI, ASTM, GB, ASTM, ASME, JIS, EN, DIN, GB/T, ASTM A1, AREMA, GB11264-89, 38Si7, 60Si2CrA …
Kích thước : Theo bảng quy cách
Xuất xứ : Trung quốc, Nhật bản, Hàn quốc, Nga, Mỹ,…
Công dụng: Thép thanh ray – rails được sử dụng trong các lĩnh vực như: đường sắt, xây dựng, chế tạo máy, sân bay, cầu cảng, vv.
|
Loại rail |
Chiều cao (B) (mm) |
Rộng đáy (C)(mm) |
Rộng mặt (A) (mm) |
Dầy (t) (mm) |
Chiều dàiL(m) |
Trọng lượng (kg/m) |
P5 |
50 |
44 |
22 |
4.5 |
5-10 |
5.03 |
P8 |
65 |
54 |
25 |
7 |
5-10 |
8.42 |
P9 |
63.50 |
63.50 |
32.10 |
5.90 |
5-7 |
8.94 |
P11 |
80.5 |
66 |
32 |
7 |
6-10 |
11.2 |
P12 |
69.85 |
69.85 |
38.10 |
7.54 |
6-10 |
12.20 |
P15 |
91 |
76 |
37 |
7 |
6-12 |
14.72 |
P18 |
90 |
80 |
40 |
10 |
7-12 |
18.06 |
P22 |
93.66 |
93.66 |
50.80 |
10.72 |
7-10 |
22.30 |
P24 |
107 |
92 |
51 |
10.9 |
7-12 |
24.46 |
P30 |
107.95 |
107.95 |
60.33 |
12.30 |
7-10 |
30.10 |
P33 |
120 |
110 |
60 |
12.5 |
12.5 |
33.286 |
P38 |
134 |
114 |
68 |
13 |
12.5-25 |
38.733 |
P43 |
140 |
114 |
70 |
14.5 |
12.5-25 |
44.653 |
P50 |
152 |
132 |
70 |
15.5 |
12.5-25 |
51.514 |
P60 |
176 |
150 |
73 |
16.5 |
9-12.5-25 |
52 |
QU70 |
120 |
120 |
70 |
28 |
12 |
52.8 |
QU80 |
130 |
130 |
80 |
32 |
12 |
81.13 |
QU100 |
150 |
150 |
100 |
38 |
12 |
113.32 |
QU120 |
170 |
170 |
120 |
44 |
12 |
150.44 |
|
Đặc tính cơ khí |
Sức cong (Mpa) |
Sức căng (Mpa) |
Độ dãn dài (%) |
785 – 883 |
500 – 620 |
8 – 10 |
|
Thành phần hóa học |
C |
Si |
Mn |
Ni |
Mo |
Cr |
V |
Nb |
B |
Al |
Ti |
S |
P |
0.55 – 1.0 |
0.1 – 2.0 |
0.25 – 4.5 |
≤4.0 |
≤0.6 |
≤3.0 |
≤0.15 |
≤0.15 |
≤0.01 |
≤0.03 |
≤0.03 |
≤0.04 |
≤0.05
|
|