Click vào hình lớn để xem ảnh phóng to
Cốc đo độ nhớt - Sheen |
|
Giá: | Chưa được cập nhật |
Thông tin tồn kho: | Hàng có sẵn |
Lượt mua: | Đang cập nhật |
Lượt xem: | 4.502 |
Mô tả sản phẩm:
Tiêu chuẩn:
- DIN 53211( Replaced by ISO 2431)
- Æ : 4 mm
- Flow time (s) : 25-150
- Nominal Range ( cSt): 112- 685
– Trong quá trình sản xuất, lượng dung môi có trong mực in, có trong sơn sẽ bay hơi, làm cho mực in, sơn bị cô đặc làm ảnh hưởng đến chất lượng, màu sắc của mực in, của lớp sơn phủ …..
– Bạn cần phải duy trì độ nhớt phù hợp trong suốt quá trình làm việc của thiết bị.
– Bạn có thể kiểm soát độ nhớt khoa học hơn với cốc đo chứ không phải chỉ dựa vào kinh nghiệm
Zahn Cup (ASTM D1084, ASTM D4212)
Cốc số Đường kính lỗ(mm) Thời gian chảy(s) Độ nhớt (cSt).
405/1 1.93 35 – 80 6 – 60
405/2 2.69 20 – 80 20 – 250
405/3 3.86 20 – 80 100 – 800
405/4 4.39 20 – 80 200 – 1200
405/5 5.42 20 – 80 400 – 1800
Shell Cup (ASTM D4212)
Cốc số Đường kính lỗ(mm) Thời gian chảy(s) Độ nhớt (cSt).
422/1 1.8 20 – 80 2 – 20
422/02/2.5 2.4 / 2.7 20 – 80 10 – 50 / 20 – 80
422/03/3.5 3.1 / 3.5 20 – 80 30 – 120 / 40 – 170
422/4 3.8 20 – 80 70 – 270
422/5 4.6 20 – 80 125 – 520
422/6 5.8 20 – 80 320 – 1300
Frikmar Cup (DIN 53211)
Cốc số Đường kính lỗ(mm) Thời gian chảy(s) Độ nhớt (cSt).
420/4 4 25 – 150 112 – 685
420/2 2 25 – 150 15 – 30 (approx)
420/6 6 25 – 150 550 – 1500 (approx)
420/8 8 25 – 150 1200 – 3000 (approx)
421 4 25 – 150 50 – 1100