Click vào hình lớn để xem ảnh phóng to
Hộp Giảm Tốc Các Loại |
|
Giá: | Chưa được cập nhật |
Thông tin tồn kho: | Hàng có sẵn |
Lượt mua: | Đang cập nhật |
Lượt xem: | 6.057 |
Hộp giảm tốc loại X là hộp giảm tốc trục song song có thể có 2, 3 hoặc 4 cấp bánh răng trụ. Hộp giảm tốc bánh răng côn xoắn có thêm 1 cấp bánh răng côn xoắn.
Xem thêm các loại hộp giảm tốc khác:
Hộp giảm tốc MC | Hộp giảm tôc drive | Hộp giảm tốc M1 | Hộp số giảm tốc P
Hộp giảm tốc ML | Hộp giảm tôc XP | Hộp giảm tôc M
Thông số kỹ thuật của hộp giảm tốc loại X:
Đặc tính kỹ thuật của hộp giảm tốc loại X |
|
Mô-men định mức | 6,8 kNm đến 475 kNm |
Tỉ số truyền hộp giảm tốc X |
6:1 đến 400:1 |
Vị trí trục hộp giảm tốc X |
Có thể bố trí theo yêu cầu |
Kiểu lắp hộp giảm tốc X |
Chân đế, mặt bích hoặc trục rỗng. |
Các tuỳ chọn | Dẫn động phụ, torque arm, chống quay ngược, .. |
X series |
Robust and universal gear unit (hop giam toc) series which can be optimally adjusted to the task due to finely stepped torque ratings. The universal modular system concept sets new standards with respect to availability and offers a broad range of application options, e.g. for conveyor systems, ball mills and agitators. Application gear units (hop giam toc), such as for bucket conveyors, complete the range. |
* Reduced costs and weight due to high power density and finely stepped sizes
* Effective cooling systems
* CCW and CW versions may be implemented in a single gear unit version
* Flexible mounting capability
* Efficient project planning tools including 2D and 3D dimension drawing generators
* Short delivery times for standard versions and spare parts
* Worldwide service
Technical data/Thông số kỹ thuật hộp giảm tốc |
|||
Gear unit version/ phiên bản hộp giảm tốc X |
Stages |
Gear ratios |
Rated torque MN2 [kNm] |
Helical gear unit X.F.. |
2, 3 and 4-stage |
6 to 400 |
6.8 to 475 |
Helical-bevel gear unit X.K.. |
2, 3 and 4 stages |
6 to 400 |
6.8 to 475 |
Helical-bevel gear unit X.T.. |
3 and 4-stage |
12 to 400 |
6.8 to 175 |