Là
thiết bị siêu âm cơ bản thế hệ mới của hãng Panametrics-NDT. Thiết bị
cầm tay ™, nhẹ nhất, mỏng nhất này dày có 38 mm và nặng 1 kg. Thế nhưng
EPOCH LT có tốc độ cập nhật màn hình rất nhanh, thấp nhất là 60Hz, có
thể chuẩn đầu dò tự động, có bộ ghi số liệu và nhiều tính năng đo khác.
Thiết bị EPOCH LT là giải pháp hoàn hảo khi cần thực hiện kiểm tra
nhanh, dò tìm các khuyết tật thông thường, trong điều kiện ngoại trường
khó khăn hoặc môi trường sản xuất khắt khe khi mà kinh phí có hạn.
Các đặc tính nổi trội: Khả
năng linh hoạt của EPOCH LT được nâng cao thêm nhờ một số phần mềm tuỳ
chọn cho một số ứng dụng cụ thể, các phần mềm này có thể được cài đặt
và kích hoạt từ xa sau khi bạn đã có được thiết bị. Không cần phải gửi
thiết bị trở lại nhà sản xuất!
Nhẹ, thiết kế tiện lợi (2.35 lbs./1.0 kg)
Tốc độ cập nhật nhanh, thấp nhất 60 Hz
Pin NiMH công suất lớn
Màn hình LCD rộng, sáng, độ phân giải cao, có thể hiển thị cả hoặc chia màn hình.
Tự động chuẩn đầu dò.
Đóng băng màn hình để giữ dạng sóng và số liệu đường truyền âm.
Số liệu đường truyền âm có thể hiển thị bằng đơn vị: inch, mm, hoặc μs.
Tính năng lưu đỉnh sóng âm
Chế độ hiển thị RF
Cảnh báo, ngưỡng dương/âm, hoặc chiều sâu nhỏ nhất.
Bộ ghi số liệu
Tương thích đầu dò EMAT (E110-SB)
Chuẩn DAC và TVG
Phần mềm lựa chọn
Chi tiết >>
- Phần mềm xử lý đường cong DAC/TVG tiên tiến
- Phần mềm theo chuẩn API 5UE
- Bộ phát xung vuông
- Phần mềm theo chuẩn AWS D1.1 và D1.5
- DGS/AVG gắn bên trong
- Bộ nhớ mở rộng
- Đo chiều dày bằng nguyên lý xung vọng - tới - xung vọng (Echo-to Echo)
- Dải đo mở rộng
- Phần mềm GageView™ Pro
Máy dò khuyết tật cầm tay
Trọng lượng nhẹ, công năng cao
Mặc dù có kích thước nhỏ, nhưng EPOCH
LT cung cấp rất nhiều những tính năng mà chỉ có thể tìm thấy ở các máy
dò khuyết tật lớn. Thêm vào đó tốc độ cập nhật 60 Hz, EPOCH LT chế độ
đóng băng màn hình để giữ dạng sóng và số liệu đường truyền âm, chế độ
lưu đỉnh xung âm hiển thị đồng thời dạng sóng thực tại và đường biên
của đỉnh xung A-scan, chế độ hiển thị RF, có thể lựa chọn chế độ cảnh
báo với ngưỡng dương/âm hoặc chiều sâu tối thiểu, và tự động chuẩn đầu
dò chuẩn độ lệch 0 của đầu dò và/hoặc vận tốc âm trong vật liệu. Bộ tự
ghi số liệu của thiết bị sử dụng đơn giản và có thể lưu trữ tới 100 chế
độ chuẩn/2000 giá trị đo chiều dày. Tính năng mở rộng bộ nhớ (tùy
chọn) cho phép lưu tới 500 chế độ chuẩn/10 000 giá trị đo chiều dày. Bộ
ghi của EPOCH LT tương thích với những file từ các se ri thiết bị
EPOCH 4 khác và chương trình giao diện GageView™ Pro.
Khả năng truyền tải và lưu trữ số liệu
Phần mềm giao diện tuỳ chọn
Windows®-based GageView™ Pro Interface có thêm các khả năng sưu tập các
kết quả thực tế, biên tập và xem lại đối với thiết bị EPOCH LT.
GageView Pro là một công cụ mạnh cho phép sưu tập, quản lý và định dạng
dữ liệu kiểm tra có trong bộ nhớ. Các bộ cơ sở dữ liệu của GageView Pro
cho phép cài đặt kế hoạch kiểm định với các hiệu chỉnh được tải trước,
Ids và bản ghi nhớ. Dữ liệu có thể được in ra và được sao ghi dễ dàng
và được đưa vào trong phần mềm xử lý văn phòng Word và Bảng tính để có
thể cần cho các báo cáo về sau.
Các thông số kỹ thuật của EPOCH LT
Thiết bị tiêu chuẩn bao gồm:
Thiết bị siêu âm dò tìm khuyết tật EPOCH LT hoạt động bằng bộ vi xử lý với bộ ghi số liệu dạng số bao gồm:
- Điều hợp cho bộ sạc mini EP4/MCA
- Pin sạc NiMH EPLT/BAT
- Chứng chỉ hiệu chuẩn NIST EPLT/CAL — NIST
- Sách hướng dẫn sử dụng EPLT/MAN
- Vali vận chuyển 36DLP — CC
- Phần mềm DAC/TVG
Các phụ kiện tuỳ chọn khác
- Vali vỏ cứng EP4/SC
- Vỏ cao su bảo vệ PLUS/RPC
- Miếng dán bảo vệ màn hình (LCD) EPLT/DP
- Bộ nhớ mở rộng EPLT/MEM
- Chương trình giao diện GageView™ Pro
- bao gồm cáp USB (PN: GAGEVIEWPRO-KIT-USB)
Màn hình tinh thể lỏng: 320 pixels (W) x 240 pixels (H)
|
Tốc độ cập nhật màn hình: Minimum 60 Hz
|
Độ nhạy: 100 dB Max và tính năng độ nhạy mức tham chiếu với bước điều chỉnh lựa chọn 6 dB hoặc 0.1 dB.
|
Chuẩn đầu dò tự động: Tự động chuẩn độ lệch 0 và/hoặc vận tốc âm trong vật liệu
|
Thải lọc tạp âm: 0% tới 80% với bước tăng 1%
|
Đơn vị đo: Hệ Anh, hệ mét, hoặc Micro giây
|
Vận tốc âm: 0.025 to 0.6000 in/µsec (635 to 15240 m/S)
|
Dải đo: - Tiêu chuẩn 0.16 inch to 200 inches (4 mm to 5,000 mm) - Tùy chọn 0.038 inch to 400 inches (1 mm to 10,000 mm)
|
Góc khúc xạ: Các giá trị cài đặt sẵn 0°, 30°, 45°, 60°, 70°, hoặc có thể thay đổi từ 10° đến 85° với bước tăng 0.1°
|
Chức năng lưu đỉnh xung: Đồng thời hiển thị tín hiệu dạng xung A-scan hiện tại với tốc độ cập nhật 60 Hz và đường biên của đỉnh xung
|
Các chế độ phát xung : Kích thích phần âm xung nhọn và tuỳ chọn xung vuông có thể điều tần
|
Năng lượng xung phát : Thấp (100V), Trung bình (200V), Cao (300V) và cực đại (400V)
|
Sự giảm âm : 50, 63, 150 và 400 Ohms
|
Chỉnh lưu : Toàn bộ sóng, nửa sóng (nửa âm hoặc nửa dương) và không chỉnh lưu sóng radio RF
|
Dải tần dạng analog : 0.3 MHz đến 20MHz tại -3dB
|
Chế độ kiểm tra: Xung vọng, thu phát riêng biệt , hoặc truyền qua
|
Cảnh báo: Selectable threshold positive/negative or minimum depth modes
|
Dải nhiệt độ hoạt động: -10°C to 50°C (14°F to 122°F)
|
Nhiệt độ bảo quản: -40°C to 70°C (-40°F to 158°F) phụ thuộc vào pin và màn hình.
|
Nguồn yêu cầu: AC Mains: 100-120 VAC, 200-240 VAC, 50-60 Hz
|
Pin: Hộp pin đặt trong thiết bị, là loại NiMH 6V, có thể nạp được với tốc độ 3000 mAh
|
Thời gian hoạt động của pin: 5-6 giờ cho chế độ hoạt động bình thường. Thời gian nạp 2 giờ.
|
Kiểu nối của cáp với đầu dò: LEMO® 00. Có sẵn Adaptors cho LEMO 1 và BNC.
|
Bàn phím: tiếng Anh hoặc ký hiệu quốc tế.
|
Ngôn ngữ: Có thể lựa chọn các ngôn ngữ: Anh, Pháp, Đức, Tây Ban Nha, Ý, Nga, Nhật, và các ngôn ngữ mà người sử dụng xác định.
|
USB: Cổng kết nối tốc độ cao
|
Kích thước: 9.375" H x 5.45" W x 1.5" T 238 mm x 138 mm x 38 mm
|
Khối lượng: 2.35 lbs. (1.0 kg) with battery
|
Yêu cầu về máy tính: tương thích với Microsoft® Windows® XP® và Microsoft Windows 2000®
|
Bảo hành: một năm không bao gồm pin. Có thể chọn chế độ bảo hành năm thứ hai.
|
Bộ ghi số liệu dạng số
- Lưu trữ tới 100 lần hiệu chuẩn và 2000 giá trị đo chiều dày
- Có thể chọn bộ nhớ lớn hơn với 500 lần hiệu chuẩn và 10000 giá trị đo chiều dày.
| | |